ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NHANH NHẤT
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN
THÔNNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Hộ chiếu gốc còn tối thiếu 4 trang trắng và giá trị sử dụng còn ít nhất 7 tháng + hộ chiếu
cũ (nếu có) 2. 02 ảnh chân dung 48mm*33mm+ gửi kèm file mềm ( phông nền trắng quốc tế, chụp thẳng ,không đeo kính, không cười, không đội mũ nón, không trùng với hình trên hộ chiếu, thấy rõ trán và hai lỗ tai. Chiều rộng đầu 15mm*22mm, chiều cao đầu 28mm*33mm. 3.Chứng minh nhân dân, hộ khẩu thường trú, hoặc CT07, CT08 ( Sao y trên một mặt A4 không cắt nhỏ) 4. Số ĐT di động của khách 5. Điền đủ thông tin cho bảng cá nhân kèm theo |
|
CÔNG TY VIỆT NAM
|
Khách hàng là chủ doanh nghiệp
|
Khách hàng làm việc hợp đồng
|
‘1. Giấy phép kinh doanh bản sao
*Giấy phép kinh doanh bản sao y A4 ( Nếu trên GPKD số CMND của khách khác với hộ chiếu thì phải sao y giấy chuyển đổi CMND trên A4 hoặc cung cấp CMND/CCCD cũ và mới sao y trên A4 |
+ Quyết định cử đi công tác bản chính ghi rõ các
thông tin: -Thông tin công ty số điện thoại công ty và số điện thoại người mời, con dấu và chữ ký và người đại diện pháp nhân của đơn vị. - Thông tin người được cử đi công tác: Họ tên, ngày tháng năm sinh, ngày được cử đi công tác, số hộ chiếu, ngày cấp, ngày hết hạn - Thông tin về chuyến đi: Thông tin đơn vị mời, lý do đến Trung Quốc, ngày tháng năm đến và đi, địa điểm số lần cần đến thăm , quan hệ đơn vị gửi thư mời. Nguồn chi phí do bên nào chi trả + GPĐKD công ty Việt Nam sao + Hợp đồng mua bán hoặc tin nhắn wechat hoặc E.mail thể hiện công ty VN và TQ có qua lại làm ăn với nhau |
|
CÔNG TY
TRUNG QUỐC |
Thư mời của phía công ty Trung Quốc ghi rõ các thông tin:
|
- Thông tin công ty đơn vị gửi lời mời: Tên đơn vị; địa chỉ; Số điện thoại công ty và số điện thoại cá nhân người mời và con dấu và chữ ký người đại diện pháp nhân của đơn vị hoặc chữ của người mời (Chữ ký sống và không nhận chữ ký scan và phải có dấu đỏ)
- Thông tin người được mời tên họ giới tính, ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu, ngày cấp, ngày hết hạn
- Giấy phép đăng kí kinh doanh của công ty Trung Quốc bản Photo
|
Trường hợp xin visa nhiều lần thì thư mời và quyết định cần rõ thông tin của các lần đi ( 5-6 lần đi mỗi
lần không quá 30 ngày. Lưu ý:
Ghi chú: Chi phí đã bao gồm chi phí Trung tâm 50USD tất cả các trường hợp không được chấp thuận
Visa thì chi phí dịch vụ sẽ không được hoàn trả lạ |
Visa thương mại F, M |
Một lần | ||
M - 1 - 3 - 30/60/90 | 1 lần | ||
thời hạn visa 3 tháng | |||
lưu trú tối đa 30,60,90 ngày | |||
Hai lần | |||
M - 2 - 3 - 30/15 | 2 lần | ||
thời hạn visa 3 tháng | |||
lưu trú tối đa 30 ngày | |||
phải có ít nhất 2 lần visa 1 lần |
|||
Hai lần | |||
M - 2 - 6 - 30/15 | 2 lần | ||
thời hạn visa 6 tháng | |||
lưu trú tối đa 15 / 30 ngày | |||
phải có ít nhất 2 lần visa 1 lần |
|||
6 tháng nhiều lần | |||
M- M - 6 - 30 | Nhiều lần | ||
thời hạn visa 6 tháng | |||
lưu trú tối đa 30 ngày/ lần | |||
phải có ít nhất 2 lần visa như sau | 1 lần + 2 lần | ||
1 lần + 1 lần nhập cảnh |
|||
2 lần nhập cảnh | |||
Một nǎm trở lên nhiều lần | |||
M-M-12 - 30 | Nhiều lần | ||
thời hạn visa 12 tháng/ 1 năm |
|||
lưu trú tối đa 30 ngày/ lần | |||
phải có ít nhất 2 lần visa 6 tháng nhiều lần |
Quốc gia |
Số lần nhập cảnh |
Giá VNĐ/ người |
giá USD |
||||
Loại phổ thông (thời gian đợi 4 - 5 ngày làm việc sau khi nộp hồ sơ) |
Loại nhanh (thời gian đợi từ 2-3 ngày sau khi nộp hồ sơ ) |
Loại VIP (thời gian đợi từ 1-2 ngày tối đa, ko cần đặt lịch hẹn) | Loại phổ thông (thời gian đợi 4 - 5 ngày làm việc sau khi nộp hồ sơ) |
Loại nhanh (thời gian đợi từ 2-3 ngày sau khi nộp hồ sơ) |
Loại VIP (thời gian đợi từ 1-2 ngày tối đa, ko cần đặt lịch hẹn) | ||
Việt Nam |
Một lần | VND 3,225,000 | VND 4,511,000 | VND 4,854,000 | 140 usd | 195 USD | 210 USD |
Hai lần | VND 3,260,000 | VND 5,231,000 | VND 5,574,000 | 145 usd | 228 USD | 242 USD | |
6 tháng nhiều lần | VND 3,980,000 | VND 5,951,000 | VND 6,294,000 | 175 usd | 258 USD | 275 USD | |
Một nǎm trở lên nhiều lần | VND 5,420,000 | VND 7,391,000 | VND 7,734,000 | 235 USD | 320 USD | 336 USD |
Đánh giá của Khách Hàng
Danh sách đánh giá